Từ điển Thiều Chửu
孚 - phu
① Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch. ||② Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá. ||③ Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.

Từ điển Trần Văn Chánh
孚 - phu
① Tin được, tín nhiệm: 深孚衆望 Được nhiều người tín nhiệm; ②【孚甲】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh; ③ (văn) Như 孵 (bộ 子); ④ [Fú] (Họ) Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孚 - phu
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Tin tưởng. Tin theo. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Hậu quân thuở trao quyền tứ trụ, chữ ân quy lớn nhỏ đều phu «.


孚乳 - phu nhũ ||